Đọc nhanh: 状况 (trạng huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; tình cảnh. Ví dụ : - 他的健康状况不佳。 Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.. - 天气状况影响出行。 Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.. - 工作状况有了改善。 Tình trạng công việc đã được cải thiện.
状况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình; tình trạng; tình cảnh
情形
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 工作 状况 有 了 改善
- Tình trạng công việc đã được cải thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 状况
✪ 1. 处于/ 在……状况
ở trong tình huống như thế nào
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
✪ 2. 了解/ 掌握/ 改善/ 改变……状况
tìm hiểu/ nắm bắt/ cải thiện/ thay đổi + tình hình
- 他 在 了解 公司 的 状况
- Anh ấy đang tìm hiểu tình hình công ty.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状况
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 我们 需要 状 清楚 情况
- Chúng ta cần mô tả rõ tình hình.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
- 他 在 了解 公司 的 状况
- Anh ấy đang tìm hiểu tình hình công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
状›
tình trạng; tình cảnh; hoàn cảnh; tình hình (thường nói về kinh tế)cảnh trạngnỗi
Tình Hình, Tình Huống
Cảnh Ngộ, Hoàn Cảnh
tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh
Cảnh Tượng
Trạng Thái
cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống
Tình Hình
tình hình; tình trạng