状况 zhuàngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【trạng huống】

Đọc nhanh: 状况 (trạng huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; tình cảnh. Ví dụ : - 他的健康状况不佳。 Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.. - 天气状况影响出行。 Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.. - 工作状况有了改善。 Tình trạng công việc đã được cải thiện.

Ý Nghĩa của "状况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

状况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình; tình trạng; tình cảnh

情形

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 状况不佳 zhuàngkuàngbùjiā

    - Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.

  • volume volume

    - 天气状况 tiānqìzhuàngkuàng 影响 yǐngxiǎng 出行 chūxíng

    - Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 状况 zhuàngkuàng yǒu le 改善 gǎishàn

    - Tình trạng công việc đã được cải thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 状况

✪ 1. 处于/ 在……状况

ở trong tình huống như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 经济 jīngjì zài 稳定 wěndìng de 状况 zhuàngkuàng

    - Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.

  • volume

    - 公司 gōngsī 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状况 zhuàngkuàng

    - Công ty đang trong tình trạng khó khăn

✪ 2. 了解/ 掌握/ 改善/ 改变……状况

tìm hiểu/ nắm bắt/ cải thiện/ thay đổi + tình hình

Ví dụ:
  • volume

    - zài 了解 liǎojiě 公司 gōngsī de 状况 zhuàngkuàng

    - Anh ấy đang tìm hiểu tình hình công ty.

  • volume

    - yào 掌握 zhǎngwò 市场 shìchǎng de 状况 zhuàngkuàng

    - Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状况

  • volume volume

    - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 异常 yìcháng

    - Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 状况不佳 zhuàngkuàngbùjiā

    - Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.

  • volume volume

    - 天气状况 tiānqìzhuàngkuàng 影响 yǐngxiǎng 出行 chūxíng

    - Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状况 zhuàngkuàng

    - Công ty đang trong tình trạng khó khăn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhuàng 清楚 qīngchu 情况 qíngkuàng

    - Chúng ta cần mô tả rõ tình hình.

  • volume volume

    - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 下降 xiàjiàng

    - Sức khỏe của anh ấy giảm sút.

  • volume volume

    - zài 了解 liǎojiě 公司 gōngsī de 状况 zhuàngkuàng

    - Anh ấy đang tìm hiểu tình hình công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao