Đọc nhanh: 情形 (tình hình). Ý nghĩa là: tình hình. Ví dụ : - 现在的情形很复杂。 Tình hình hiện tại rất phức tạp.. - 他没告诉我真实的情形。 Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.. - 这个情形让我很担心。 Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.
情形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình
事物所表现出来的具体状况
- 现在 的 情形 很 复杂
- Tình hình hiện tại rất phức tạp.
- 他 没 告诉 我 真实 的 情形
- Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.
- 这个 情形 让 我 很 担心
- Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.
- 老师 了解 学生 的 情形
- Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.
- 你 能 解释一下 这个 情形 吗 ?
- Bạn có thể giải thích tình hình này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 情形 với từ khác
✪ 1. 情况 vs 情形
Giống:
- "情况" và "情形" là đồng nghĩa.
Khác:
- "情况" tập trung vào ngoại quan của sự vật, "情形" không có hạn chế như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情形
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 老师 了解 学生 的 情形
- Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 这个 情形 让 我 很 担心
- Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.
- 现在 的 情形 很 复杂
- Tình hình hiện tại rất phức tạp.
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
情›