情形 qíngxing
volume volume

Từ hán việt: 【tình hình】

Đọc nhanh: 情形 (tình hình). Ý nghĩa là: tình hình. Ví dụ : - 现在的情形很复杂。 Tình hình hiện tại rất phức tạp.. - 他没告诉我真实的情形。 Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.. - 这个情形让我很担心。 Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

Ý Nghĩa của "情形" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

情形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình

事物所表现出来的具体状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 情形 qíngxing hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình hiện tại rất phức tạp.

  • volume volume

    - méi 告诉 gàosù 真实 zhēnshí de 情形 qíngxing

    - Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 情形 qíngxing ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 了解 liǎojiě 学生 xuésheng de 情形 qíngxing

    - Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.

  • volume volume

    - néng 解释一下 jiěshìyīxià 这个 zhègè 情形 qíngxing ma

    - Bạn có thể giải thích tình hình này không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 情形 với từ khác

✪ 1. 情况 vs 情形

Giải thích:

Giống:
- "情况" và "情形" là đồng nghĩa.
Khác:
- "情况" tập trung vào ngoại quan của sự vật, "情形" không có hạn chế như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情形

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 使 shǐ 找不出 zhǎobùchū 适当 shìdàng de 字眼 zìyǎn lái 形容 xíngróng

    - trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 了解 liǎojiě 学生 xuésheng de 情形 qíngxing

    - Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.

  • volume volume

    - 群情鼎沸 qúnqíngdǐngfèi ( 形容 xíngróng 群众 qúnzhòng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng xiàng 锅里 guōlǐ de 开水 kāishuǐ 沸腾 fèiténg 起来 qǐlai )

    - tinh thần của quần chúng dâng cao.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 情形 qíngxing ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 情形 qíngxing hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình hiện tại rất phức tạp.

  • volume volume

    - xiàng 描绘 miáohuì le 那次 nàcì 战斗 zhàndòu de 情形 qíngxing

    - Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao