Đọc nhanh: 风景有情 (phong ảnh hữu tình). Ý nghĩa là: phong cảnh hữu tình.
风景有情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh hữu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景有情
- 印度 有 很多 美丽 的 风景
- Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 这幅 画 有 浓厚 的 风情
- Bức tranh này có phong cách tao nhã.
- 老挝 有 美丽 的 风景
- Lào có phong cảnh đẹp.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 胡同 的 风景 很 有 特色
- Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
景›
有›
风›