Đọc nhanh: 不分彼此 (bất phân bỉ thử). Ý nghĩa là: tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia.
不分彼此 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
形容关系很密切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分彼此
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
彼›
此›