Đọc nhanh: 良师益友 (lương sư ích hữu). Ý nghĩa là: thầy tốt bạn hiền. Ví dụ : - 毫无疑问她是我的良师益友 Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
良师益友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy tốt bạn hiền
使人得到教益和帮助的好老师、好朋友
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良师益友
- 良师益友
- thầy giỏi bạn tốt.
- 我们 与 益友 交往
- Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.
- 他 卖 朋友 来 换取 利益
- Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
- 才 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Tài là bạn của tôi.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
师›
益›
良›