Đọc nhanh: 生死之交 (sinh tử chi giao). Ý nghĩa là: bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết.
生死之交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
可以共生死,共患难的交谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死之交
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
死›
生›
tình như thủ túc; như tình anh em
bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
Bạn bè thân thiết
tình bạn thân thiết (thành ngữ)
bạn hàn vi; bạn thuở hàn vibố y chi giao (tình bạn giữa quan to và người không có địa vị)
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
trở thành bạn thân
tình bạn gắn bó keo sơn; tình bạn thân thiết
gặp mặt một lần; quen nhau tình cờ
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
sơ giao; quen sơ
người quen gật đầuquen thuộc nhẹ
bạn nhậu; bạn rượu; bạn ăn chơi; bạn xôi thịt; bạn phù thịnh; bạn khi vui thì vỗ tay vào