Đọc nhanh: 打总儿 (đả tổng nhi). Ý nghĩa là: gộp; tổng cộng; trọn. Ví dụ : - 打总儿算账 tính gộp; tính tổng cộng. - 打总儿买 mua gộp; mua trọn gói.
打总儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gộp; tổng cộng; trọn
把分为几次做的事情合并为一次做
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打总儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
总›
打›