Đọc nhanh: 总管 (tổng quản). Ý nghĩa là: quản lý chung; quản lý toàn bộ, người quản lý; người quản lý chung, tổng quản (người quản lý mọi công việc thời xưa trong những gia đình giàu có). Ví dụ : - 校内事务一时无人总管。 việc trong trường lúc này không có người quản lý.. - 后勤工作由老张总管。 công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
✪ 1. quản lý chung; quản lý toàn bộ
全面管理
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
✪ 2. người quản lý; người quản lý chung
全面管理事务的人
✪ 3. tổng quản (người quản lý mọi công việc thời xưa trong những gia đình giàu có)
旧时富豪人家管理奴仆和各项事务的人
✪ 4. thống quản
统一管理; 全面管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总管
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
管›