Đọc nhanh: 共总 (cộng tổng). Ý nghĩa là: tổng cộng; cả thảy. Ví dụ : - 这几笔帐共总多少? mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?. - 村里共总一百来户。 trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
共总 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; cả thảy
一共;总共
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共总
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 餐厅 总共 有 二十张 桌子
- Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 我们 总共 有 十个 人
- Chúng tôi tổng cộng có mười người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
总›