Đọc nhanh: 成总儿 (thành tổng nhi). Ý nghĩa là: tất cả; một thể; trọn gói; hết thảy; toàn bộ; suốt; trọn; mọi, cả loạt; cả xê-ri; cả lố. Ví dụ : - 这笔钱我还是成总儿付吧! khoản tiền này để tôi trả một thể cho!. - 用得多就成总儿买,用得少就零碎买。 dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
成总儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; một thể; trọn gói; hết thảy; toàn bộ; suốt; trọn; mọi
一总、总共
- 这笔 钱 我 还是 成总儿 付 吧
- khoản tiền này để tôi trả một thể cho!
✪ 2. cả loạt; cả xê-ri; cả lố
整批地
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成总儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 这笔 钱 我 还是 成总儿 付 吧
- khoản tiền này để tôi trả một thể cho!
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
总›
成›