Đọc nhanh: 总归 (tổng quy). Ý nghĩa là: chung quy; dù sao vẫn. Ví dụ : - 事实总归是事实。 sự thật dù sao vẫn là sự thật.
总归 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung quy; dù sao vẫn
副词,表示无论怎样一定如此;终究
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总归
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
总›