Đọc nhanh: 好胜 (hiếu thắng). Ý nghĩa là: hiếu thắng; háo thắng. Ví dụ : - 好胜心 tính hiếu thắng
好胜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu thắng; háo thắng
处处都想胜过别人
- 好胜心
- tính hiếu thắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好胜
- 好胜心
- tính hiếu thắng
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 那顶 胜 十分 精致 好看
- Chiếc khăn đó rất tinh xảo và đẹp mắt.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
胜›