Đọc nhanh: 气节 (khí tiết). Ý nghĩa là: khí tiết; khí phách. Ví dụ : - 民族气节。 khí tiết dân tộc.. - 革命气节。 khí tiết cách mạng.
气节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí tiết; khí phách
坚持正义,在敌人面前不屈服的品质
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 革命 气节
- khí tiết cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 气节 嶙峋
- khí tiết cương trực.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
节›