Đọc nhanh: 解离性人格疾患 (giải ly tính nhân các tật hoạn). Ý nghĩa là: rối loạn nhận dạng phân ly, rối loạn đa nhân cách.
解离性人格疾患 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhận dạng phân ly
dissociative identity disorder
✪ 2. rối loạn đa nhân cách
multiple personality disorder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解离性人格疾患
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他 的 性格 不好 , 没有 人 喜欢 他
- Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›
患›
格›
疾›
离›
解›