Đọc nhanh: 边缘性人格障碍 (biên duyên tính nhân các chướng ngại). Ý nghĩa là: rối loạn nhân cách ranh giới (BPD).
边缘性人格障碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhân cách ranh giới (BPD)
borderline personality disorder (BPD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边缘性人格障碍
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›
格›
碍›
缘›
边›
障›