Đọc nhanh: 特性 (đặc tính). Ý nghĩa là: đặc tính, đặc chất. Ví dụ : - 民族特性 đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
特性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc tính
某人或某事物特有的性质
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
✪ 2. đặc chất
特有的性质或品质
So sánh, Phân biệt 特性 với từ khác
✪ 1. 特点 vs 特性 vs 特征
Theo quan điểm "dễ nhận biết" thì 特征"là dễ tìm và nhận biết nhất, tiếp theo là"特点"và"特性"là khó thấy nhất, vì"特性" là thứ bên trong và chủ yếu được sử dụng trong sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特性
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 他 性格 特别 爽
- Anh ấy có tính cách rất thẳng thắn.
- 他 性格 特别 木
- Tính cách của anh ấy rất giản dị.
- 她 性格 特别 的 文静
- Tính cách cô ấy rất điềm đạm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
特›