Đọc nhanh: 格兰氏阴性 (các lan thị âm tính). Ý nghĩa là: Gram âm (vi khuẩn), cũng được viết 革蘭氏陰性 | 革兰氏阴性.
格兰氏阴性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gram âm (vi khuẩn)
Gram negative (of bacteria)
✪ 2. cũng được viết 革蘭氏陰性 | 革兰氏阴性
also written 革蘭氏陰性|革兰氏阴性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格兰氏阴性
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 性格 十分 蛮
- Tính cách của anh ấy rất thô bạo.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
- 他 展示 性感 的 风格
- Anh ấy thể hiện phong cách gợi cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
性›
格›
氏›
阴›