Đọc nhanh: 性急 (tính cấp). Ý nghĩa là: tính tình nóng nảy; nóng tính, bẳn tính. Ví dụ : - 越是性急,越发容易出差错。 càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
性急 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình nóng nảy; nóng tính
脾气急
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
✪ 2. bẳn tính
遇事好发急, 不能控制感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性急
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 急性子 人
- người có tính nóng vội.
- 性情 褊急
- nóng tính; tính tình nóng nảy
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
性›