Đọc nhanh: 性格温柔 (tính các ôn nhu). Ý nghĩa là: Tính cách dịu dàng; ôn hoà. Ví dụ : - 我喜欢她因为他性格温柔。 Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
性格温柔 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính cách dịu dàng; ôn hoà
- 我 喜欢 她 因为 他 性格 温柔
- Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性格温柔
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 优柔 的 性格
- tính không cương quyết; tính hay do dự
- 孩子 的 性格 很 温柔
- Tính cách của đứa trẻ rất dịu dàng.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
- 我 喜欢 她 因为 他 性格 温柔
- Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
柔›
格›
温›