Đọc nhanh: 怅然 (trướng nhiên). Ý nghĩa là: thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhác, thẩn thơ. Ví dụ : - 怅然而返。 tiu nghỉu quay về.
✪ 1. thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhác
怅怅
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
✪ 2. thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅然
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怅›
然›
Xót Thương, Thương Tiếc
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
rầu rĩ; dáng buồn bã; sầu não; bi thương
thương tiếc; thương xót
ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửngbâng khuâng
Thương Tiếc, Thương Hại
Đáng Tiếc
xa rời; cách biệt; lánh xa; đứng ngoài; rời ra; đứng riêng ra; siêu nhiên