惋惜 wǎn xī
volume volume

Từ hán việt: 【oản tích】

Đọc nhanh: 惋惜 (oản tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc. Ví dụ : - 她病了大家都感到惋惜。 Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.. - 这次意外让我们都感到惋惜。 Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.. - 她错过了这次机会令人惋惜。 Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

Ý Nghĩa của "惋惜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

惋惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc

同情别人的不幸;对某些不如意的事感到遗憾

Ví dụ:
  • volume volume

    - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 意外 yìwài ràng 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 这次 zhècì 机会 jīhuì 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惋惜

  • volume volume

    - 非常 fēicháng wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi rất đau buồn vì bạn.

  • volume volume

    - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 屈居 qūjū 第二 dìèr 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 为什 wèishí 有点 yǒudiǎn wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 这次 zhècì 机会 jīhuì 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài wèi 失去 shīqù de 青春 qīngchūn ér 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:丶丶丨丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJNU (心十弓山)
    • Bảng mã:U+60CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa