Đọc nhanh: 惋惜 (oản tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc. Ví dụ : - 她病了,大家都感到惋惜。 Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.. - 这次意外让我们都感到惋惜。 Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.. - 她错过了这次机会,令人惋惜。 Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
惋惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc
同情别人的不幸;对某些不如意的事感到遗憾
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 这次 意外 让 我们 都 感到 惋惜
- Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惋惜
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惋›
惜›
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
thương tiếc; thương xót
ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửngbâng khuâng
Thương Tiếc, Thương Hại
Đáng Tiếc
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
Bó Tay, Không Có Cách Nào
Tiếc Nuối, Ân Hận
dung nhan người chết; nghi dungdi ảnh; chân dung người đã chếtdi dung
bóp cổ tay; nắm cổ tay