Đọc nhanh: 楚楚可怜 (sở sở khả liên). Ý nghĩa là: điềm đạm đáng yêu.
楚楚可怜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm đạm đáng yêu
本指纤弱的样子今多用以形容女子的娇柔可爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚楚可怜
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 楚楚可人
- sạch sẽ làm người ta hài lòng.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
怜›
楚›