可惜 kě xī
volume volume

Từ hán việt: 【khả tích】

Đọc nhanh: 可惜 (khả tích). Ý nghĩa là: đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay. Ví dụ : - 机会很好可惜错过了。 Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.. - 浪费这些食物真可惜。 Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.. - 可惜他没来参加聚会。 Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

Ý Nghĩa của "可惜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

可惜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay

令人惋惜,遗憾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • volume volume

    - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • volume volume

    - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可惜

✪ 1. Phó từ + 可惜

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • volume

    - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

✪ 2. ···,可惜···

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

✪ 3. 感到/ 觉得 + 可惜

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • volume

    - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

So sánh, Phân biệt 可惜 với từ khác

✪ 1. 可惜 vs 遗憾

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều thể hiện sự tiếc nuối.
Khác:
- "可惜" thường dùng trong văn nói, "遗憾" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "遗憾" thường dùng cho các văn kiện ngoại giao hoặc tuyên bố, "可惜" không được.
"可惜" có thể đặt ở phía trước chủ ngữ, "遗憾" không được sử dụng như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可惜

  • volume volume

    - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • volume volume

    - tài 可惜 kěxī le

    - Thật là đáng tiếc!

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • - 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì 真是太 zhēnshitài 可惜 kěxī le

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.

  • - 电影 diànyǐng 结束 jiéshù le tài 可惜 kěxī le tài 好看 hǎokàn le

    - Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao