Đọc nhanh: 可惜 (khả tích). Ý nghĩa là: đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay. Ví dụ : - 机会很好,可惜错过了。 Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.. - 浪费这些食物真可惜。 Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.. - 可惜他没来参加聚会。 Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
可惜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay
令人惋惜,遗憾
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可惜
✪ 1. Phó từ + 可惜
phó từ tu sức
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 真的 可惜 , 错过 了 这个 机会
- Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.
✪ 2. ···,可惜···
- 这 道菜 味道 不错 , 可惜 份量 少
- Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
✪ 3. 感到/ 觉得 + 可惜
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 我 觉得 可惜 , 这个 活动 取消 了
- Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.
So sánh, Phân biệt 可惜 với từ khác
✪ 1. 可惜 vs 遗憾
Giống:
- Hai từ này đều thể hiện sự tiếc nuối.
Khác:
- "可惜" thường dùng trong văn nói, "遗憾" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "遗憾" thường dùng cho các văn kiện ngoại giao hoặc tuyên bố, "可惜" không được.
"可惜" có thể đặt ở phía trước chủ ngữ, "遗憾" không được sử dụng như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可惜
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 太 可惜 了 !
- Thật là đáng tiếc!
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 我 觉得 可惜 , 这个 活动 取消 了
- Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
- 电影 结束 了 , 太 可惜 了 , 太 好看 了
- Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
惜›