太可惜了 tài kěxí le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太可惜了 Ý nghĩa là: Quá tiếc.. Ví dụ : - 他错过了这个机会真是太可惜了。 Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.. - 电影结束了太可惜了太好看了。 Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.

Ý Nghĩa của "太可惜了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太可惜了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá tiếc.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì 真是太 zhēnshitài 可惜 kěxī le

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 结束 jiéshù le tài 可惜 kěxī le tài 好看 hǎokàn le

    - Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太可惜了

  • volume volume

    - tài 可惜 kěxī le

    - Thật là đáng tiếc!

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 实在 shízài tài 可爱 kěài le

    - Cô ấy thực sự rất đáng yêu.

  • - 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì 真是太 zhēnshitài 可惜 kěxī le

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.

  • - 电影 diànyǐng 结束 jiéshù le tài 可惜 kěxī le tài 好看 hǎokàn le

    - Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.

  • - 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn 可能 kěnéng 是因为 shìyīnwèi zhàn 太久 tàijiǔ le

    - Tôi hơi chóng mặt, có thể là vì đứng quá lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao