Đọc nhanh: 太可惜了 Ý nghĩa là: Quá tiếc.. Ví dụ : - 他错过了这个机会,真是太可惜了。 Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.. - 电影结束了,太可惜了,太好看了。 Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.
太可惜了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá tiếc.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
- 电影 结束 了 , 太 可惜 了 , 太 好看 了
- Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太可惜了
- 太 可惜 了 !
- Thật là đáng tiếc!
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 我 觉得 可惜 , 这个 活动 取消 了
- Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.
- 她 实在 太 可爱 了
- Cô ấy thực sự rất đáng yêu.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
- 电影 结束 了 , 太 可惜 了 , 太 好看 了
- Phim kết thúc rồi, thật tiếc, phim hay quá.
- 我 有点 头晕 , 可能 是因为 站 得 太久 了
- Tôi hơi chóng mặt, có thể là vì đứng quá lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
可›
太›
惜›