Đọc nhanh: 惜老怜贫 (tích lão liên bần). Ý nghĩa là: kính lão thương nghèo; kính trọng người già, thương yêu người nghèo khó.
惜老怜贫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính lão thương nghèo; kính trọng người già, thương yêu người nghèo khó
爱护老年人,同情穷人也说怜贫惜老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜老怜贫
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
惜›
老›
贫›