Đọc nhanh: 顾恤 (cố tuất). Ý nghĩa là: lòng thương; lòng trắc ẩn.
顾恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng thương; lòng trắc ẩn
照顾体贴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾恤
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
顾›