Đọc nhanh: 涟 (liên). Ý nghĩa là: gợn; lăn tăn (sóng), giàn giụa; sướt mướt ; đầm đìa; rơm rớm (nước mắt). Ví dụ : - 海边涟起潮涌时。 Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.. - 水面上出现了涟漪。 Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.. - 她哭时泪涟涟。 Khi cô ấy khóc nước mắt chảy giàn giụa.
涟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gợn; lăn tăn (sóng)
风吹水面所形成的波纹
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 水面 上 出现 了 涟漪
- Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.
涟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn giụa; sướt mướt ; đầm đìa; rơm rớm (nước mắt)
泪流不断的样子
- 她 哭 时 泪涟涟
- Khi cô ấy khóc nước mắt chảy giàn giụa.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涟
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 湖面 上 荡漾 着 涟漪
- Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.
- 她 哭 时 泪涟涟
- Khi cô ấy khóc nước mắt chảy giàn giụa.
- 水面 上 出现 了 涟漪
- Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涟›