Đọc nhanh: 怜香惜玉 (liên hương tích ngọc). Ý nghĩa là: Thương hoa tiếc ngọc. Ví dụ : - 和女性相处时要懂得怜香惜玉,不然没人愿意与你交往。 Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
怜香惜玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương hoa tiếc ngọc
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜香惜玉
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
惜›
玉›
香›