Đọc nhanh: 避忌 (tị kị). Ý nghĩa là: kiêng kị; tránh; kiêng, kiêng kỵ.
避忌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêng kị; tránh; kiêng
避讳
✪ 2. kiêng kỵ
不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿也说避忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避忌
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
避›