Đọc nhanh: 惮 (đạn). Ý nghĩa là: sợ; e; ngại; sợ sệt; kinh sợ; run sợ; kiêng sợ. Ví dụ : - 他从不惮困难。 Anh ấy không bao giờ sợ khó khăn.. - 我们勿惮强敌。 Chúng ta đừng sợ kẻ địch mạnh.. - 她不惧惮风雨。 Cô ấy không sợ gió mưa.
惮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; e; ngại; sợ sệt; kinh sợ; run sợ; kiêng sợ
怕
- 他 从 不惮 困难
- Anh ấy không bao giờ sợ khó khăn.
- 我们 勿惮 强敌
- Chúng ta đừng sợ kẻ địch mạnh.
- 她 不 惧惮 风雨
- Cô ấy không sợ gió mưa.
- 学生 不怕 惮 考试
- Học sinh không sợ thi cử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惮
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 她 不 惧惮 风雨
- Cô ấy không sợ gió mưa.
- 他 从 不惮 困难
- Anh ấy không bao giờ sợ khó khăn.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 学生 不怕 惮 考试
- Học sinh không sợ thi cử.
- 我们 勿惮 强敌
- Chúng ta đừng sợ kẻ địch mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惮›