忌讳 jìhuì
volume volume

Từ hán việt: 【kị huý】

Đọc nhanh: 忌讳 (kị huý). Ý nghĩa là: kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân), kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra), điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị. Ví dụ : - 中国人过年忌讳说。 Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.. - 渔民忌讳说”。 Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".. - 老板忌讳员工迟到。 Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

Ý Nghĩa của "忌讳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

忌讳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kị; kiêng; kiêng kị; kiêng kỵ (kiêng kỵ vì lý do phong tục hoặc cá nhân)

由于习俗或个人原因,禁忌某些言语或举动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • volume volume

    - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

✪ 2. kiêng kỵ (ránh né hoặc không mong muốn điều gì đó xảy ra)

力求避免或不希望出现(某些可能产生消极后果的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 忌讳 jìhuì 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

忌讳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiêng kỵ; điều cấm kỵ; điều kị

对某些可能产生不利后果的事力求避免

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 文化 wénhuà zhōng yǒu 很多 hěnduō 忌讳 jìhuì

    - Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 一些 yīxiē 古老 gǔlǎo de 忌讳 jìhuì

    - Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌讳

  • volume volume

    - 渔民 yúmín 忌讳 jìhuì shuō fān chén

    - Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí shàng zuì 忌讳 jìhuì de shì 有始无终 yǒushǐwúzhōng

    - trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • volume volume

    - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 文化 wénhuà zhōng yǒu 很多 hěnduō 忌讳 jìhuì

    - Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 一些 yīxiē 古老 gǔlǎo de 忌讳 jìhuì

    - Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao