Đọc nhanh: 小菜一碟 (tiểu thái nhất điệp). Ý nghĩa là: Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ), một món khai vị nhỏ. Ví dụ : - 所以才是小菜一碟啊 Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
小菜一碟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ)
a piece of cake; very easy (idiom)
- 所以 才 是 小菜一碟 啊
- Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
✪ 2. một món khai vị nhỏ
a small appetizer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小菜一碟
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 蒂姆 · 甘对 你 来说 就是 小菜一碟
- Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
- 所以 才 是 小菜一碟 啊
- Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
⺌›
⺍›
小›
碟›
菜›