功不可没 gōng bù kě mò
volume volume

Từ hán việt: 【công bất khả một】

Đọc nhanh: 功不可没 (công bất khả một). Ý nghĩa là: những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ), Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ. Ví dụ : - 我们大家庭那么团结和谐他功不可没 Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

Ý Nghĩa của "功不可没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

功不可没 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)

one's contributions cannot go unnoticed (idiom)

✪ 2. Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ

功:功劳 (công lao) ,没:忽略,忽视 (coi nhẹ, bỏ sót)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功不可没

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • volume volume

    - 强者 qiángzhě 不是 búshì 没有 méiyǒu 眼泪 yǎnlèi 只是 zhǐshì 可以 kěyǐ 含着 hánzhe 眼泪 yǎnlèi 向前 xiàngqián 奔跑 bēnpǎo

    - Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • volume

    - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • volume volume

    - 烈士 lièshì de 功绩 gōngjì shì 不会 búhuì 泯没 mǐnmò de

    - công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao