Đọc nhanh: 功不可没 (công bất khả một). Ý nghĩa là: những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ), Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ. Ví dụ : - 我们大家庭那么团结和谐,他功不可没 Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
功不可没 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)
one's contributions cannot go unnoticed (idiom)
✪ 2. Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ
功:功劳 (công lao) ,没:忽略,忽视 (coi nhẹ, bỏ sót)
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功不可没
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
功›
可›
没›