Đọc nhanh: 铺天盖地 (phô thiên cái địa). Ý nghĩa là: ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất.
铺天盖地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
形容声势大,来势猛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺天盖地
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
盖›
铺›
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
(văn học) giấu trời che đất (thành ngữ); (nghĩa bóng) đất rung chuyểntầm quan trọng chungcó mặt khắp nơi
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới