Đọc nhanh: 卑卑不足道 (ti ti bất tú đạo). Ý nghĩa là: quá nhỏ hoặc không đáng kể để đề cập đến, không đáng nói (thành ngữ).
卑卑不足道 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá nhỏ hoặc không đáng kể để đề cập đến
to be too petty or insignificant to mention
✪ 2. không đáng nói (thành ngữ)
to not be worth mentioning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑卑不足道
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 从不 卑视 他人
- Anh ấy không bao giờ coi thường người khác.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卑›
足›
道›