Đọc nhanh: 冰山一角 (băng sơn nhất giác). Ý nghĩa là: phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề. Ví dụ : - 冰山一角而已 Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
冰山一角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề
tip of the iceberg
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰山一角
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
- 那 还 只是 冰山一角
- Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
- 这钱 只是 冰山一角
- Tiền chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
- 你 的 信用卡 还 只是 冰山一角
- Thẻ tín dụng của bạn chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
冰›
山›
角›
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也
Không Đáng Để Nhắc Tới
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc