Đọc nhanh: 蝇头小利 (dăng đầu tiểu lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận cỏn con.
蝇头小利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận cỏn con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇头小利
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 蝇头小楷
- chữ khải cực nhỏ
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
- 你们 下棋 的 瘾头 儿可真 不小
- mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
头›
⺌›
⺍›
小›
蝇›