Đọc nhanh: 牛溲马勃 (ngưu sưu mã bột). Ý nghĩa là: vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích).
牛溲马勃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích)
牛溲是牛尿,马勃是一种菌类,都可做药用比喻虽然微贱但是有用的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛溲马勃
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
溲›
牛›
马›
giấy rách cũng đỡ lấm tay; có hạt cơm mốc cũng đỡ cơn đói lòng (phần da của chiếc trống hư có thể dùng làm dược liệu. Ý nói những đồ vật tuy nhỏ nhoi không đáng nhưng lại là những thứ hữu dụng)
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
Không Đáng Để Nhắc Tới
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi