Đọc nhanh: 眇乎小哉 (diệu hồ tiểu tai). Ý nghĩa là: vô cùng nhỏ bé (cảm thán).
眇乎小哉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng nhỏ bé (cảm thán)
眇:微小;乎、哉:感叹语气词。感叹十分微小。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眇乎小哉
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 戛戛乎 难 哉
- trắc trở thay!
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
哉›
⺌›
⺍›
小›
眇›