Đọc nhanh: 小小不言 (tiểu tiểu bất ngôn). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt không đáng nói; nhỏ nhặt không đáng kể. Ví dụ : - 小小不言的事儿,不必计较。 việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
小小不言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ nhặt không đáng nói; nhỏ nhặt không đáng kể
细微不足道的;轻微
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小小不言
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺌›
⺍›
小›
言›