Đọc nhanh: 硕大无朋 (thạc đại vô bằng). Ý nghĩa là: to lớn không gì so sánh được.
硕大无朋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn không gì so sánh được
形容无比的大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕大无朋
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 硕大无朋
- To lớn không gì sánh được.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
- 太阳 硕大无朋
- Mặt trời to lớn không gì sánh bằng.
- 他 的 梦想 硕大无朋
- Giấc mơ của anh ấy to lớn không gì sánh bằng.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
无›
朋›
硕›