Đọc nhanh: 微词 (vi từ). Ý nghĩa là: phê bình kín đáo; phê bình úp mở.
微词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình kín đáo; phê bình úp mở
隐晦的批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
词›