Đọc nhanh: 归田 (quy điền). Ý nghĩa là: quy điền; về quê; về quê làm ruộng; về quê cắm câu. Ví dụ : - 解甲归田 giải giáp về quê; cởi áo lính về quê. - 告老归田 cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
归田 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy điền; về quê; về quê làm ruộng; về quê cắm câu
指退职回乡
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归田
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
田›