Đọc nhanh: 一命归天 (nhất mệnh quy thiên). Ý nghĩa là: xem 一命嗚呼 | 一命呜呼, đăng tiên.
一命归天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一命嗚呼 | 一命呜呼
see 一命嗚呼|一命呜呼 [yī mìng wū hū]
✪ 2. đăng tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一命归天
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
命›
天›
归›