白天 báitiān
volume volume

Từ hán việt: 【bạch thiên】

Đọc nhanh: 白天 (bạch thiên). Ý nghĩa là: ban ngày. Ví dụ : - 她白天工作晚上休息。 Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.. - 白天街道上很热闹。 Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.. - 他喜欢白天的清新空气。 Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

Ý Nghĩa của "白天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

白天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban ngày

一天中天亮着的时间;从太阳出来到太阳落下中间的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白天 báitiān 工作 gōngzuò 晚上 wǎnshang 休息 xiūxī

    - Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 白天 báitiān 街道 jiēdào shàng hěn 热闹 rènao

    - Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白天

  • volume volume

    - 白白 báibái děng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 白开水 báikāishuǐ

    - Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • volume volume

    - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao