Đọc nhanh: 白天 (bạch thiên). Ý nghĩa là: ban ngày. Ví dụ : - 她白天工作,晚上休息。 Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.. - 白天街道上很热闹。 Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.. - 他喜欢白天的清新空气。 Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
Ý nghĩa của 白天 khi là Danh từ
✪ ban ngày
一天中天亮着的时间;从太阳出来到太阳落下中间的时间
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白天
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
白›