Đọc nhanh: 百川归海 (bá xuyên quy hải). Ý nghĩa là: trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển.
百川归海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
条条江河流入大海比喻大势所趋,众望所归也比喻许多分散的事物汇集到一个地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百川归海
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
归›
海›
百›