优势 yōushì
volume volume

Từ hán việt: 【ưu thế】

Đọc nhanh: 优势 (ưu thế). Ý nghĩa là: ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh. Ví dụ : - 上半场的比赛主队占优势。 Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.. - 这家公司发挥了技术优势。 Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.. - 这一方案优势很明显。 Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.

Ý Nghĩa của "优势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

优势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh

能压倒对方的有利形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 发挥 fāhuī le 技术 jìshù 优势 yōushì

    - Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 方案 fāngàn 优势 yōushì hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优势

✪ 1. Động từ (占、有、具有) + 优势

chiếm/ có + ưu thế/ lợi thế

Ví dụ:
  • volume

    - zài 体能 tǐnéng shàng 占有优势 zhànyǒuyōushì

    - Anh ấy có lợi thế về thể chất.

  • volume

    - 我们 wǒmen 具有 jùyǒu 技术 jìshù 优势 yōushì

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kỹ thuật.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè zhàn 成本 chéngběn 优势 yōushì

    - Công ty này có lợi thế về chi phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Tân ngữ (资源、技术、人才、年龄) (+ 的) + 优势

tài nguyên/ công nghệ/ tài năng/ tuổi tác + ưu thế/ lợi thế

Ví dụ:
  • volume

    - 资源 zīyuán de 优势 yōushì 十分 shífēn 明显 míngxiǎn

    - Những lợi thế tài nguyên rất rõ ràng.

  • volume

    - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

✪ 3. A + 的 + 优势 + 在于 + B

ưu thế của A nằm ở B

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优势 yōushì 在于 zàiyú 高效 gāoxiào

    - Ưu thế của phương pháp này là hiệu quả của nó.

  • volume

    - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优势

  • volume volume

    - zuò 姿势 zīshì 优雅 yōuyǎ

    - Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 丧失 sàngshī le 优势 yōushì

    - Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

  • volume volume

    - biàn 劣势 lièshì wèi 优势 yōushì

    - biến tình thế bất lợi thành lợi thế.

  • volume volume

    - zài 体能 tǐnéng shàng 占有优势 zhànyǒuyōushì

    - Anh ấy có lợi thế về thể chất.

  • volume volume

    - zài 那个 nàgè 领域 lǐngyù 占优势 zhànyōushì

    - Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.

  • volume volume

    - 优雅 yōuyǎ 姿势 zīshì 走过 zǒuguò 红毯 hóngtǎn

    - Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • volume volume

    - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao