Đọc nhanh: 弱冠 (nhược quán). Ý nghĩa là: nhược quán (thời xưa gọi thanh niên khoảng 20 tuổi là nhược quán).
弱冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhược quán (thời xưa gọi thanh niên khoảng 20 tuổi là nhược quán)
古代男子二十岁行冠礼,因为还没达到壮年,称作弱冠,后世泛指男子二十左右的年纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱冠
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
弱›