Đọc nhanh: 标点符号 (tiêu điểm phù hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm câu; ký hiệu dùng để chấm câu. Ví dụ : - 抄稿时,标点符号尽量不要转行。 khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
标点符号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm câu; ký hiệu dùng để chấm câu
用来标明句读、语气和专名的书写符号,包括句号()、分号(;)、逗号(,)、顿号(、)、冒号(:)、问号(?)、感叹号(!)、引号(""、'')、括号([]、())、破折号(-)、省略号(... ...)、书名号(《》、)等
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标点符号
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
标›
点›
符›