软肋 ruǎn lèi
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn lặc】

Đọc nhanh: 软肋 (nhuyễn lặc). Ý nghĩa là: vốn chỉ phần xương sườn mềm, dễ bị tổn thương; Chỉ điểm thiếu sót; nhược điểm; nơi yếu kém, chỗ yếu hại (sự vật, người), Chỉ chỗ đau; bím tóc; chân bị bệnh, mềm dưới bụng. Ví dụ : - 专攻他的软肋 Đi cho phần mềm dưới bụng!

Ý Nghĩa của "软肋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

软肋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vốn chỉ phần xương sườn mềm, dễ bị tổn thương; Chỉ điểm thiếu sót; nhược điểm; nơi yếu kém, chỗ yếu hại (sự vật, người)

(fig.) weak spot

✪ 2. Chỉ chỗ đau; bím tóc; chân bị bệnh

✪ 3. mềm dưới bụng

soft underbelly

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专攻 zhuāngōng de 软肋 ruǎnlèi

    - Đi cho phần mềm dưới bụng!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软肋

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - de tuǐ 有些 yǒuxiē 酥软 sūruǎn

    - Chân anh ấy hơi mềm.

  • volume volume

    - 专攻 zhuāngōng de 软肋 ruǎnlèi

    - Đi cho phần mềm dưới bụng!

  • volume volume

    - shàng hǎo de 波尔多 bōěrduō 红酒 hóngjiǔ shì de 软肋 ruǎnlèi

    - Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 软件 ruǎnjiàn

    - Anh ấy giỏi viết phần mềm.

  • volume volume

    - de 手感 shǒugǎn hěn 柔软 róuruǎn

    - Tay anh ấy cảm giác rất mềm.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 柔软 róuruǎn

    - Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 研发 yánfā le xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn , Lē , Lè , Lèi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKS (月大尸)
    • Bảng mã:U+808B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao